Giang Vo school

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

.

Latest topics

Affiliates

free forum


    Chú giải các thuật ngữ kinh tế(part 2)

    avatar
    Khách vi
    Khách viếng thăm


    Chú giải các thuật ngữ kinh tế(part 2) Empty Chú giải các thuật ngữ kinh tế(part 2)

    Bài gửi  Khách vi Tue Apr 21, 2009 10:21 pm

    Labor force. Lực lượng lao động - Theo cách tính của Mỹ, đây là tổng số người đang làm việc hoặc đang tìm kiếm việc làm.
    Laisez-faire. Chính sách tự do kinh doanh - Một cụm từ tiếng Pháp có nghĩa là “để mặc nó”. Trong kinh tế học và chính trị, đây là một học thuyết cho rằng hệ thống kinh tế vận hành tốt nhất khi không có sự can thiệp của nhà nước.
    Managed float regime. Chế độ tỷ giá thả nổi có kiểm soát - Một chế độ tỷ giá hối đoái trong đó tỷ giá của hầu hết các đồng tiền được thả nổi, nhưng ngân hàng trung ương vẫn can thiệp để ngăn chặn những thay đổi đột ngột.
    Market. Thị trường - Nơi mà người mua và người bán xác định giá cả cho các sản phẩm giống hệt nhau hoặc tương tự như nhau, và trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
    Market economy. Nền kinh tế thị trường - Nền kinh tế quốc dân của một nước chủ yếu dựa vào các lực lượng thị trường để quyết định quy mô sản xuất, tiêu dùng, đầu tư, và tiết kiệm mà không có sự can thiệp của chính phủ.
    Mixed economy. Nền kinh tế hỗn hợp - Một hệ thống kinh tế trong đó cả chính phủ và doanh nghiệp tư nhân đều đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực liên quan tới sản xuất, tiêu dùng, đầu tư và tiết kiệm.
    Monetary policy. Chính sách tiền tệ - Các hoạt động của Hệ thống dự trữ liên bang để ảnh hưởng tới mức sẵn có và chi phí của tiền tệ và tín dụng như một phương tiện giúp khuyến khích tỷ lệ việc làm cao, tăng trưởng kinh tế, ổn định giá cả, và mô hình các giao dịch quốc tế bền vững.
    Money supply. Cung tiền - Lượng tiền (tiền xu, tiền giấy, và tài khoản chi phiếu) đang được lưu thông trong nền kinh tế.
    Monopoly. Độc quyền - Người bán hàng hóa hoặc dịch vụ duy nhất trong một thị trường.
    Mutual fund. Quỹ tín dụng - Một công ty đầu tư liên tục cung cấp các cổ phiếu mới và mua lại những cổ phiếu hiện có theo nhu cầu và sử dụng vốn của nó để đầu tư vào các loại chứng khoán đa đạng của các công ty khác. Tiền vốn được thu thập từ các cá nhân và được đầu tư thay mặt họ trong rất nhiều loại chứng khoán khác nhau.
    National Association of Securities Dealers Automated Quotation System (Nasdaq). Hệ thống niêm yết giá tự động của Hiệp hội giao dịch chứng khoán quốc gia - Một mạng thông tin tự động cung cấp cho những nhà môi giới và giao dịch chứng khoán giá cả của khoảng gần 5.000 loại chứng khoán năng động nhất được giao dịch ngoài luồng.
    New Deal. Chính sách mới - Các chương trình cải cách kinh tế của Hoa Kỳ trong những năm 1930 được thiết lập nhằm đưa Hoa Kỳ ra khỏi cuộc Đại khủng hoảng.
    New York Stock Exchange. Sở giao dịch chứng khoán New York - Sở giao dịch chứng khoán và trái phiếu lớn nhất trên thế giới.
    Nontariff barrier. Hàng rào phi thuế quan - Các biện pháp ngoài thuế quan của chính phủ, ví dụ như các hệ thống giám sát xuất khẩu và các mức thuế khác nhau, nhằm hạn chế hàng nhập khẩu hoặc có khả năng gây hạn chế thương mại quốc tế.
    Open trading system. Hệ thống thương mại mở - Một hệ thống thương mại trong đó các nước cho phép được tiếp cận thị trường của nhau một cách công bằng và không phân biệt đối xử.
    Over-the-counter. Ngoài luồng, ngoài sàn giao dịch. Một thuật ngữ mang tính biểu tượng chỉ phương thức giao dịch chứng khoán không được liệt kê trong một sở giao dịch chứng khoán có tổ chức, ví dụ như Sở giao dịch chứng khoán New York. Giao dịch ngoài luồng được thực hiện bởi những nhà môi giới-mua bán liên hệ với nhau bằng điện thoại và mạng máy tính.
    Panic. Hoảng loạn - Một loạt các hoạt động rút tiền không được dự tính trước từ một ngân hàng gây ra do sự suy giảm đột ngột lòng tin của người gửi tiền hoặc nỗi sợ hãi rằng ngân hàng sẽ bị đóng cửa bởi một cơ quan có thẩm quyền, do đó rất nhiều người gửi tiền đồng loạt rút tiền mặt ra cùng một lúc. Bởi vì dự trữ tiền mặt mà một ngân hàng có trong tay chỉ chiếm một phần rất nhỏ trong tổng số tiền gửi của nó, nên số lượng lớn tiền rút trong một thời hạn ngắn có thể làm cạn kiệt tiền mặt có sẵn và bắt buộc ngân hàng phải đóng cửa hoặc có thể ngừng hoạt động.
    Price discrimination. Phân biệt giá - Những hành động mang lại cho một số người mua những lợi thế hơn so với người khác.
    Price fixing. Cố định giá - Những hành động, thường được tiến hành bởi một vài tập đoàn lớn khống chế một thị trường độc nhất, nhằm bỏ qua các nguyên tắc thị trường bằng cách ấn định giá cả cho các hàng hóa hoặc dịch vụ ở một mức giá do họ thỏa thuận.
    Price supports. Trợ giá - Sự hỗ trợ của liên bang dành cho các nông dân để giúp họ đương đầu với những yếu tố bất lợi như thời tiết xấu và sản xuất thừa.
    Privatization. Tư nhân hóa - Việc chuyển các dịch vụ do chính phủ cung cấp trước đây sang cho các doanh nghiệp thuộc khu vực tư nhân.
    Productivity. Năng suất - Tỷ lệ sản lượng (hàng hóa và dịch vụ) sản xuất ra trên một đơn vị đầu vào (các nguồn lực sản xuất) trong một khoảng thời gian.
    Protectionism. Chủ nghĩa bảo hộ - Việc chủ tâm sử dụng hoặc khuyến khích các biện pháp hạn chế hàng nhập khẩu để cho phép các nhà sản xuất tương đối kém hiệu quả trong nước có thể cạnh tranh thành công với các nhà sản xuất nước ngoài.
    Recession. Trì trệ, đình trệ, suy thoái - Một sự suy giảm đáng kể trong hoạt động kinh tế nói chung kéo dài trong một khoảng thời gian.
    Regulation. Điều tiết - Việc hoạch định và ban hành các luật lệ hoặc nguyên tắc cụ thể của các cơ quan có thẩm quyền, theo luật pháp hiện hành, đối với hoạt động và cơ cấu của một ngành hoặc một hoạt động nào đó.
    Revenue. Thu nhập - Các khoản tiền mà các doanh nghiệp thu được từ việc bán các hàng hóa và dịch vụ.
    Securities. Chứng khoán - Các giấy chứng nhận (chứng khoán xác định) hoặc các sổ sách ghi chép điện tử (chứng khoán vào sổ) chứng thực quyền sở hữu cổ phần (cổ phiếu) hoặc các nghĩa vụ nợ (trái phiếu).
    Securities and Exchange Commission. Ủy ban chứng khoán và hối đoái - Một cơ quan điều tiết bán tư pháp độc lập, không thuộc đảng phái, chịu trách nhiệm quản lý và thực thi luật giao dịch chứng khoán liên bang. Mục đích của những luật này là để bảo vệ các nhà đầu tư và để bảo đảm rằng họ được tiếp cận với mọi nguồn thông tin cần thiết liên quan tới các chứng khoán được giao dịch công khai. Ủy ban này cũng điều tiết các hãng tham gia vào việc mua hoặc bán các chứng khoán, những người tư vấn đầu tư, và các công ty đầu tư.
    Services. Dịch vụ - Các hoạt động kinh tế - như giao thông vận tải, ngân hàng, bảo hiểm, du lịch, bưu chính viễn thông, quảng cáo, công nghiệp giải trí, xử lý dữ liệu và tư vấn - thường được tiêu dùng như khi chúng được sản xuất, khác với các hàng hóa kinh tế thường mang tính hữu hình hơn.
    Socialism. Chủ nghĩa xã hội - Một hệ thống kinh tế trong đó các tư liệu sản xuất cơ bản là thuộc quyền sở hữu và kiểm soát tập thể, thường bởi chính phủ theo một hệ thống kế hoạch hóa tập trung nào đó.
    Social regulation. Điều tiết xã hội - Các hạn chế do chính phủ áp đặt nhằm mục đích ngăn chặn hoặc cấm các hành vi có hại của tập đoàn (ví dụ như làm ô nhiễm môi trường hoặc đặt người lao động vào các điều kiện làm việc nguy hiểm) hoặc nhằm khuyến khích những hành vi được coi là phù hợp với mong muốn của xã hội.
    Social Security. An sinh xã hội - Một chương trình phúc lợi của chính phủ Mỹ cung cấp phúc lợi cho những người nghỉ hưu dựa trên sự đóng góp của chính họ và của những người chủ lao động của họ cho chương trình này khi họ còn làm việc.
    Stagflation. Lạm phát đình đốn - Một điều kiện kinh tế kết hợp giữa lạm phát liên tục và hoạt động kinh tế đình trệ.
    Standard of living. Mức sống - Mức tối thiểu các nhu yếu phẩm, tiện nghi, hoặc hàng xa xỉ được coi là cần thiết để duy trì cuộc sống của một người hoặc một nhóm người trong một trạng thái hoặc hoàn cảnh thích hợp hoặc theo mức thông thường.
    Stock. Cổ phần - Các cổ phiếu về quyền sở hữu tài sản của một tập đoàn.
    Stock exchange. Sở giao dịch chứng khoán - Một thị trường có tổ chức để mua và bán cổ phiếu và trái phiếu.
    Subsidy. Trợ cấp - Một lợi ích về kinh tế, trực tiếp hoặc gián tiếp, của chính phủ dành cho các nhà sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong nước, thường là để tăng cường vị thế cạnh tranh của họ đối với các công ty nước ngoài.
    Supply. Cung - Một kế hoạch cho thấy các nhà sản xuất sẵn sàng và có khả năng bán được bao nhiêu (hàng hóa và dịch vụ) với mọi mức giá có thể tại một khoảng thời gian nào đó.
    Tariff. Thuế quan - Một khoản thuế đánh vào hàng hóa được vận chuyển từ một khu vực hải quan này tới các khu vực hải quan khác vì các mục đích bảo hộ hoặc tăng thu nhập thuế.
    Trade deficit. Thâm hụt thương mại - Lượng chênh lệch mà hàng hóa nhập khẩu của một quốc gia vượt quá hàng hóa xuất khẩu của nó.
    Trade surplus. Thặng dư thương mại - Lượng chênh lệch mà hàng hóa xuất khẩu của một quốc gia vượt quá hàng hóa nhập khẩu của nó.
    Venture capital. Vốn rủi ro - Khoản đầu tư vào một doanh nghiệp mới, thường có nguy cơ rủi ro.

      Hôm nay: Sun Nov 10, 2024 6:52 am