Giang Vo school

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

.

Latest topics

Affiliates

free forum


    Common verbs that have stative meaning- Nghĩa trạng thái tĩnh

    avatar
    Khách vi
    Khách viếng thăm


    Common verbs that have stative meaning- Nghĩa trạng thái tĩnh Empty Common verbs that have stative meaning- Nghĩa trạng thái tĩnh

    Bài gửi  Khách vi Thu Apr 23, 2009 12:38 am

    Bạn thường dùng những động từ, tính từ ... để chỉ về trạng thái của con người, sự vật, sự việc nào đó nhưng có bao giờ bạn chia nó ra theo loại nhóm nào chưa?.. Bài viết này sẽ giúp bạn về điều đó ....

    Verbs that have stative meanings can not be used in-progess tense :
    1> Mental state : trạng thái tinh thần
    know, realize, believe, understand, recognize, feel, suppose, desire, need
    think, imagine, remember, forget, want, mean, doubt
    2>Emotional state: trạng thái tình cảm
    love, like, appriciate, please, prefer, hate, dislike, fear, envy, mind, care, astonish, amaze, surprise
    3>Possession : sở hữu
    possess, own, belong, have
    4> Sense perceptions : cảm nhận của giác quan
    taste, hear, see, smell, feel
    5> Others existing states
    seem, look, appear, sound, resemble, look like, cost, owe, weigh, equal, be, matter, consist of, contain, include
    Những từ im đậm là loại đặc biệt, chúng có cả progressive meanings. For examles : These flowers smell good and Ann is smelling them

      Hôm nay: Thu Sep 19, 2024 11:50 pm