Giang Vo school

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

.

Latest topics

Affiliates

free forum


    Đại từ hỗ tương (Reciprocal Pronouns) : each other , one another

    avatar
    Khách vi
    Khách viếng thăm


    Đại từ hỗ tương (Reciprocal Pronouns) : each other , one another Empty Đại từ hỗ tương (Reciprocal Pronouns) : each other , one another

    Bài gửi  Khách vi Thu Apr 23, 2009 9:11 am

    I. Hình thức
    Each other: nhau
    One another: nhau
    Chú ý : đại từ tương hỗ không bao giờ thay đổi (invariable)

    II. Cách dùng
    1. Đại từ tương hỗ chỉ dùng làm bổ túc từ (object) trong một mệnh đề mà chủ từ và động từ bao giờ cũng ở số nhiều

    2. “ each other “ áp dụng cho hai người
    Ex: A and B love each other

    3. “ one another “ áp dụng cho ba người trở lên
    Ex:
    Jessu Christ said : “ Love one another “
    Jesus nói : “ chúng con hãy thương yêu nhau “
    Dùng “ one another “ vì đây là tình bác ái , tình yêu rộng lớn giữ huynh đệ với nhau , chứ không phải là tình yêu vị kỷ, riêng lẻ giữa hai người
    Chú ý : đôi khi “ each other “ cũng áp dụng cho ba người; nhưng “ one other “ thì tuyệt đối không thể áp dụng cho hai người

    4. Đại từ hỗ tương cũng có thể đặt theo sở hữu cách
    Ex :
    They often shared each other’s meal
    Họ thường chia sẻ bữa ăn cho nhau

    III. Vị trí của đại từ hỗ tương
    1. Đại từ hỗ tương đặt liền sau động từ
    2. Khi có giới từ theo sau động từ, đại từ hỗ tương đặt liền sau giới từ đó
    Ex :
    They looked at one another with surprise
    They don’t want to live with each other

    Phụ chú :
    1. Đừng nhầm lẫn đại từ hỗ tương với bất định từ : one , the other , another vì đại từ hỗ tương không bao giờ rời nhau
    2. Hãy phân biệt đại từ hỗ tương với đại từ phản thân
    Ex:
    They look at each other ( họ nhìn nhau )
    They look at themselves in mirror (họ tự nhìn mình trong gương _ soi gương )

      Hôm nay: Fri Sep 20, 2024 4:59 am